Tìm kiếm Blog này

Chủ Nhật, 26 tháng 6, 2011

TN SINH 12 HKI

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC        ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM 2010-2011
                TỔ SINH – TIN HỌC                                                     Môn: SINH – KHỐI LỚP 12
                      ?&@                                                     Thời gian: 60phút                             MÃ ĐỀ: 154                                                                                          
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Cở sở để phân loại đột biến gen?
1. Dựa vào biến đổi di truyền ở cấp độ phân tử.    2. Dựa vào sự sai sót khi nhân đôi ADN.
3. Dựa vào nguồn gốc, cơ chế phát sinh đột biến. 4. Dựa vào các biến đổi của từng nuclêôtit riêng rẽ.
5. Dựa vào sự biến đổi kiểu hình của thể đột biến.
Phương án đúng là:        A. 1, 3, 4                       B.1, 2, 3                        C.1, 3, 5                        D.1, 4, 5
Câu 2. Cây tứ bội(4n) giảm phân bình thường chỉ cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tỉ lệ thể dị hợp AAaa nhận được từ phép lai: AAaa x AAaa là:         A                      B,                     C.                     D. A.
Câu 3. Khi thực hiện lai thuận – nghịch nhận được kết quả khác nhau và cả 2 phép lai đều đồng tính. Kết luận tính trạng tuân theo quy luật di truyền nào?
A. di truyền chéo hoặc di truyền theo dòng mẹ                             B.di truyền theo dòng mẹ                       
C. di truyền chéo                                   D. di truyền chéo, di truyền theo dòng mẹ hoặc tương tác gen
Câu 4. Trên cây hoa giấy có những cành hoa trắng xen với những cành hoa đỏ. Kết quả trên là sự biểu hiện của đột biến nào?
A. đột biến nhiễm sắc thể                                   B. giao tử                         C. xôma                     D. tiền phôi
Câu 5. Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp chủ yếu để tạo nguồn biến dị tổ hợp là:
A. lai hữu tính (lai giống)                                     B. nhân bản vô tính
C. gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân vật lý      D. gây đột biến nhân tạo bằng tác nhân hóa học
Câu 6. Chọn câu đúng về tính thoái hóa của mã di truyền?
A. một bộ ba cĩ thể mã hóa cho nhiều axit amin   B. có những bộ ba không mã hóa cho một axit amin nào
C. một axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba     D.một axit amin được mã hóa bởi một bộ ba
Câu 7. Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 crômatit khác nguồn gốc trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến nào?
A. lặp đoạn và mất đoạn                                     B. chuyển đoạn và lặp đoạn
C. chuyển đoạn và mất đoạn                                          D. chuyển đoạn t­ơng hỗ
Câu 8. Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế:
A. Tái bản, dịch mã                                                        B.phiên mã, dịch mã
C. Tái bản, phiên mã, dịch mã.                           D.Tái bản, phiên mã
Câu 9. Một đoạn gen chỉ chứa 3 loại nucleotit: trên mạch thứ nhất có tổng 2 loại bazơ lớn bằng 40%, mạch thứ hai có 450 adenin. Chiều dài đoạn gen nói trên bằng:
A. 3825Ăngstron                        B. 1275Ăngstron            C. 1912,5Ăngstron                     D. 2550Ăngstron           
Câu 10. Điều nào không đúng khi nói về mức phản ứng?
A. không phụ thuộc vào kiểu gen                                   B. thay đổi tùy môi trường           
C. khác nhau ở các gen khác nhau                                D. di truyền được
Câu 11. Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nucleotit được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung là…5AXXTGGAATXXG3…?         
A.…5UGGAXXUUAGGX3…                              B,…5AXXUGGAAUXXG3…                             
C.…3AXXUGGAAUXXG5…                              D.…3UGGAXXUUAGGX5
Câu 12. Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 180cm. Cây cao 160cm có kiểu gen:
A. AaBbDd                                B. aaBBDD                   C. AAbbdd                                D.AabbDD
Câu 13. Quaàn theå coù caáu truùc: 0,4AA + 0,6Aa = 1. Sau 4 ñôït tự phoái seõ coù tỉ lệ kiểu gen thể đồng hợp ở thế hệ F4 :    A.0,0375                       B.0,9625                       C.0,48125                                 D.0,01875
Câu 14. Cho phép lai ♀AaBbDd x ♂aaBbDd. Mỗi gen trên 1 nhiễm sắc thể và trội hoàn toàn. Tỉ lệ đời con có kiểu aaBbdd là:        A.                     B.                                 C.                                             D.
Câu 15. Trong việc tạo ưu thế lai, lai thuận và lai nghịch giữa các dòng thuần chủng có mục đích gì?
A. xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính
B. phát hiện các gen biểu hiện phụ thuộc giới tính
C. phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để dò tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất
D. đánh giá vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất
Câu 16.  Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trạng trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn là?        A. kiểu gen và kiểu hình F1.                                     B. kiểu gen F1 và F2
                        C. kiểu gen và kiểu hình F2.                           D. kiểu hình F1 và F2.
Câu 17. Tần số hoán vị gen như sau: AB=26%, AC=44%, BC=18%, bản đồ gen thế nào?
A. ABC             B. ACB             C. BAC             D.BCA
Câu 18. Giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp -carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ :
A.gây đột biến nhân tạo  B. phương pháp lai giống            C. công nghệ té bào       D. công nghệ gen
Câu 19. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen  chỉ xảy ra hoán vị giữa gen D và gen d với tần số 20%. Cho rằng không xảy ra đột biến. Tỉ lệ  loại giao tử abd là:
A. 40%             B. 5%                           C. 10%             D. 20%
Câu 20. Điều nào dưới đây về quần thể là không đúng?
A. quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhât thời các cá thể.     
B. quần thể là một cộng đồng có lịch sử phát triển chung.            
C. quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.
D. quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.
Câu 21. Kiểu gen AaBb  khi giảm phân có xảy ra hoán vị với tần số 20%. Tỉ lệ sinh ra giao tử AbDE:   A. 5%                           B. 10%             C. 2,5%                        D.20%
Câu 22. Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không đúng?
A. quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ.
C. thể hiện tính đa hình.              D. số cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm.              
Câu 23. Quần thể nào dưới đây đạt trạng thái cân bằng theo định luật Hácđi-Vanbéc :
A. 100% tính trội        B. 100% tính lặn        C. 0,04AA : 0,6Aa : 0,36aa D. 100% tính lặn, 100% tính trội
Câu 24.  Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST sinh vật nhân thực, dạng sợi có chiều ngang 30nm được gọi là:          A. sợi nhiễm sắc            B.sợi cơ bản                  C. nucleoxơm                D.crômatit.
Câu 25. Hội chứng Patau có nguyên nhân là
A. đột biến dị bội nhiễm sắc thể sô18                        B.đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể 13            
C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể 18                       D. đột biến dị bội nhiễm sắc thể sô13
Câu 26. Liệu pháp gen là gì?
A. chữa trị bệnh di truyền bằng cách thay kiểu gen.  B. chữa bệnh di truyền bằng cách thay gen.
C. chữa trị bệnh di truyền bằng cách đưa bổ sung gen lành vào cơ thể người bệnh hoặc thay thế gen bệnh bằng gen lành.                                                                            D. chữa trị bệnh di truyền bằng cách phục hồi gen.
Câu 27. Tần số tương đối alen A của quần thể I là 0,7. Tần số tương đối alen a của quần thể II là 0,4. Lúc đạt trạng thái cân bằng di truyền quần thể nào có tần số kiểu gen di hợp cao hơn?
A. Quần thề II cao hơn 8%                                  B. Quần thề I cao hơn 6%
C. Quần thề II cao hơn 6%                                  D. Quần thề I cao hơn 8%
Câu 28. Ở người, bệnh nào sau đây không do thể đột biến dị bội gây nên?
A. sứt môi, thừa ngón, chết yểu liên quan đến NST 13 – 15.                        B. ung thư máu                      
C. bệnh Đao.                                                                                       D. hội chứng Tơcnơ.
Câu 29. Ở một loài thực vật lai hai dòng cây thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng được F1. Cho F1 lai phân tích thu được thế hệ con với tỉ lệ kiểu hình bằng 1: 2: 1. Cho biết không có đột biến xảy ra, có thể kết luận tính trạng di truyền theo quy luật:
A. tương tác gen                                                            B. trội không hoàn toàn
C. tương tác gen hoặc trội không hoàn toàn                     D. tương tác gen, trội không hoàn toàn hoặc liên kết gen
Câu 30. Cừu Đôly có kiểu gen giống với cừu nào nhất trong số các con cừu sau?
A. cừu cho trứng            B. cừu mang thai           C. cừu cho trứng và cừu mang thai         D.cừu cho nhân tế bào
Câu 31. Phương pháp nào sau đây đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ưu thế lai ở 1 giống cây trồng?            A. cho tự thụ phấn bắt buộc                                            B. nuôi cấy mô 
C. nhân giống vô tính bằng cành giâm                 D. trồng bằng hạt đã qua chọn lọc
Câu 32. Khi chiếu xạ với cường độ thích hợp lên túi phấn bầu noãn hay nụ hoa người ta mong muốn tạo ra loại biến dị nào sau đây?
A. đột biến đa bôi                 B. đột biến xôma                        C. đột biến giao tử       D.đột biến tiền phôi                              
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33.
Một quần thể động vật, xét một gen có 3 alen trên nhiễm sắc thể thường và một gen có 2 alen trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Quần thể này có số loại kiểu gen tối đa về hai gen trên là:   A. 30               B. 60               C. 18                           D.32
Câu 34. Hội chứng Đao có những đặc điểm: 
I. Đầu nhỏ, cổ ngắn, mắt xếch; II. Trán cao, tay chân dài; III. Mắc bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm; IV. Cơ quan sinh dục không phát triển; V. Chậm phát triển trí tuệ; VI. Chết sớm. Phương án đúng là:
A. I ; II ; V                     B. I ; IV ; V                   C. I ; III ; IV ; V ; VI                   D.I ; IV ; V ; VI 
Câu 35.
 Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể?
A. chọn lọc tự nhiên                   B. các yếu tố ngẫu nhiên            C. đột biến        D.giao phối không ngẫu nhiên
Câu 36. Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương đồng?
A. ngà voi và sừng tê giác                                  B. vòi voi và vòi bạch tuộc
C. cánh dơi và cánh tay người                 D. đuôi cá mập và đuôi cá voi
Câu 37. Ví dụ nào sau đây là các cơ quan tương tự ?
A. cánh chim và cánh côn trùng  B.tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của các động vật khác          
C. lá đậu Hàlan và gai xương rồng           D. tua cuốn của dây bầ, bí và gai xương rồng
Câu 38. Quan niệm của Lamac về sự biến đổi của sinh vật tương ứng với điều kiện ngoại cảnh phù hợp với khái niệm nào trong quan niệm hiện nay:  
A. biến dị                                  B. thường biến                     C. đột biến                     D. di truyền
Câu 39. Theo Đacuyn, quá trình chọn lọc tự nhiên có vai trò
A. hình thành tập quán hoạt đông ở động vật       
B. là nhân tố hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
C. tích luỹ các biến dị có lợi và đào thải các biến dị có hại đối với sinh vật trong quá trình đấu tranh sinh tồn
D. sự biến đổi của cơ thể sinh vật thích ứng với đặc điểm của ngoại cảnh
Câu 40. Những biến đổi trong quá trình tiến hoá nhỏ xảy ra theo trình tự nào?
A. phát sinh đột biến à cách li sinh sản giữa quần thể đã biến đổi với quần thể gốcàphát tán đột biến qua giao phối àchọn lọc các đột biến có lợi
B. phát sinh đột biến àchọn lọc các đột biến có lợi àcách li sinh sảnàphát tán đột biến qua giao phối
C. phát sinh đột biếnà sự phát tán đột biếnà chọn lọc các đột biến có lợiàcách li sinh sản
D. phát tán đột biến àchọn lọc các đột biến có lợiàsự phát sinh đột biếnàcách li sinh sản
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Với 4 loại đơn phân A, U, G, X có thể thiết lập được bao nhiêu bộ ba chứa ít nhất 1 A?
A. 37                            B. 27                            C. 64                            D.8
Câu 42.  Đoạn phân tử mARN có số bộ ba như sau: 125AGG, 90GXU, 35UUA, 115AXX, 75AUX, 60XGG . Số ribônuclêôtit từng loại trên đoạn phân tử mARN đó là:
A. 350A, 460U, 235G, 455X                          B. 350A, 455U, 460G, 235X         
C. 350A, 235U, 455G, 460X                          D. 350A, 235U, 460G, 455X         
Câu 43.  Xét 2 cặp tính trạng do 2 cặp gen. Quy luật di truyền cho tỉ lệ kiểu hình 1: 1: 1: 1 là:
A. phân ly độc lập                                              B. phân ly độc lập, liên kết gen
C. phân ly độc lập, tương tác gen                        D. phân ly độc lập, liên kết gen, tương tác gen
Câu 44. Số tổ hợp các alen của một gen hình thành trong quần thể có 6 kiểu gen khác nhau. Số kiểu giao phối có thể xuất hiện trong quần thể đó là:   A. 64                     B. 42                C. 21                D. 12
Câu 45. Ở người, xét nhóm tế bào sinh tinh ký hiệu nhiễm sắc thể là: AaBbXY. Sự rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể XY trong lần phân bào 2. Trên thực tế kết thúc giảm phân có thể tạo ra số loại tinh trùng là:          A. 2                              B. 4                              C.8                               D.16
Câu 46.  Có 3 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 90 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là:                    A. 3                        B. 5                                    C. 4                           D.2
Câu 47.  Xét gen trên nhiễm sắc thể thường. Quy luật di truyền nào cho tỉ lệ kiểu hình bằng 1: 2: 1?
A. trội không hoàn toàn, liên kết gen và tương tác gen                  B.trội không hoàn toàn
C. trội không hoàn toàn và tương tác gen                                     D. trội không hoàn toàn và liên kết gen
Câu 48. Cho phép lai ♀AaBBDdEe x ♂aaBbDdEe. Mỗi gen trên 1 nhiễm sắc thể và trội hoàn toàn. Tỉ lệ đời con có kiểu hình về 2 tính trội và 2 tính lặn là:     A.                  B.                 C.       D.